Thực đơn
Tan (khoáng vật) Nguồn gốcTan là một khoáng vật được hình thành từ quá trình biến chất các khoáng vật magie như pyroxen, amphibol, olivin có mặt của nước và cacbon đioxít. Quá trình này tạo ra các đá tương ứng gọi là tan cacbonat.
Tan ban đầu được hình thành bởi sự hydrat và carbonat hóa serpentin, theo chuỗi phản ứng sau:
Serpentin + Cacbon điôxít → Tan + Magnesit + nước
2 M g 3 S i 2 O 5 ( O H ) 4 + 3 C O 2 → M g 3 S i 4 O 10 ( O H ) 2 + 3 M g C O 3 + 3 H 2 O {\displaystyle 2\mathrm {Mg_{3}Si_{2}O_{5}(OH)_{4}} +\mathrm {3CO_{2}} \rightarrow \mathrm {Mg_{3}Si_{4}O_{10}(OH)_{2}} +3\mathrm {MgCO_{3}} +3\mathrm {H_{2}O} }Tan cũng được tạo ra thông qua quá trình biến chất tiếp xúc bởi phản ứng giữa dolomit và silica, gọi là skarn hóa dolomit;
Dolomit + Silica + Nước → Tan + Canxít + Cacbon Đioxít
3 C a M g ( C O 3 ) 2 + 4 S i O 2 + H 2 O → M g 3 S i 4 O 10 ( O H ) 2 + 3 C a C O 3 + 3 C O 2 {\displaystyle 3\mathrm {CaMg(CO_{3})_{2}} +4\mathrm {SiO_{2}} +\mathrm {H_{2}O} \rightarrow \mathrm {Mg_{3}Si_{4}O_{10}(OH)_{2}} +3\mathrm {CaCO_{3}} +3\mathrm {CO_{2}} }Tan cũng được tạo thành từ magie chlorit và thạch anh có mặt trong đá phiến lục và eclogit qua phản ứng biến chất:
Chlorit + Thạch anh → Kyanit + Tan + H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ tan và kyanit phụ thuộc vào hàm lượng nhôm trong các đá giàu nhôm. Quá trình này xả ra trong điều kiện áp suất cao và nhiệt độ thấp thường tạo ra phengit, granat, glaucophan trong tướng phiến lục. Các đá có màu trắng, dễ vỡ vụn và dạng sợi được gọi là đá phiến trắng.
Tan thuộc lớp khoáng vật 24 mặt (tri-octahedral); cấu trúc của nó tương tự như cấu trúc của pyrophyllit, nhưng là magie trong các vị trí tám mặt.[2]
Thực đơn
Tan (khoáng vật) Nguồn gốcLiên quan
Tan Tanzania Tanya chiến ký Tanabata Tanin Tang lễ của Giáo hoàng Gioan Phaolô II Tanapon Sukhumpantanasan Tanguy Nianzou Tanaka lúc nào cũng vật vờ Tango (âm nhạc)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tan (khoáng vật) http://ceramic-materials.com/cermat/material/1620.... http://mineral.galleries.com/minerals/silicate/tal... http://webmineral.com/data/Talc.shtml http://www.meb.uni-bonn.de/cgi-bin/mycite?ExtRef=M... http://www.cdc.gov/niosh/pgms/worknotify/Talc.html http://www.cfsan.fda.gov/~dms/opa-appa.html#ftnT http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query.fcgi http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query.fcgi?cmd=... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/5558843 http://www.mindat.org/min-3875.html